Tài liệu

Kích thước F0, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9 và F10

Bảng Kích cỡ Giấy của Dòng F. Nó là một kích thước giấy dựa trên khổ F4, bao gồm F0, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9 và F10 . Kích thước tiêu chuẩn hoặc Chiều dài và chiều rộng của giấy F theo đơn vị đo bằng mm (milimet), cm (centimet) và inch (inch).

Kích thước khổ giấy F0, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10

Kích thước F mm cm inch
F0 841 × 1321 84.1 × 132.1 33,1 × 52
F1 660 × 841 66 × 84.1 26 × 33.1
F2 420 × 660 42 × 66 16,5 × 26
F3 330 × 420 33 × 42 13 × 16,5
F4 210 × 330 21 × 33 8,27 × 13
F5 165 × 210 16,5 × 21 6,5 × 8,27
F6 105 × 165 10,5 × 16,5 4,13 × 6,5
F7 82 × 105 8.2 × 10.5 3,25 × 4,13
F8 52 × 82 5,2 × 8.2 2.05 × 3.25
F9 41 × 52 4,1 × 5,2 1,61 × 2,05
F10 26 × 41 2,6 × 4,1 1,02 × 1,61

Một kích thước giấy F4 không chuẩn là phổ biến ở Đông Nam Á. Nó là một kích thước chuyển tiếp với mặt ngắn hơn từ ISO A4 và mặt dài hơn từ Foolscap của Anh. Ở Indonesia và Philippines, giấy F4 có kích thước 215 × 330 mm. Ở Indonesia đôi khi nó được gọi là Folio, trong khi ở Philippines đôi khi nó còn được gọi là Long Bond. Một tấm F4 có thể được cắt từ một tấm SRA4, Kích thước cũng nhỏ hơn SIS F4 tương đương của Thụy Điển ở mức 239 mm × 338 mm. *

Like & share nếu bài viết hữu ích với bạn!

Tìm hiểu thêm:

  • Kích thước khổ giấy A: A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9, A10
  • Kích thước khổ giấy B: B0, B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, B10
Rate this post

Hanoi1000

Là một người sống hơn 30 năm ở Hà Nội. Blog được tạo ra để chia sẻ đến mọi người tất cả mọi thứ về Hà Nội. Hy vọng blog sẽ được nhiều bạn đọc đón nhận.

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button