Giải bài tậpLớp 6
Giải bài 5 trang 95 Sách bài tập Toán lớp 6 tập 1 – Chân trời sáng tạo
Nội dung bài viết (chọn nhanh)
Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng. Số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường THCS Hai Bà Trưng
Câu hỏi:
Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
Số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường THCS Hai Bà Trưng |
|
Lớp |
Số học sinh nữ |
6A1 |
![]() ![]() ![]() |
6A2 |
![]() ![]() |
6A3 |
![]() |
6A4 |
![]() ![]() |
6A5 |
![]() ![]() ![]() |
6A6 |
![]() ![]() |
( = 5 học sinh nữ)
Lời giải:
Từ biểu đồ tranh, ta có số học sinh nữ của các lớp lần lượt là:
– Lớp 6A1: 3.5 = 15 (học sinh);
– Lớp 6A2: 2.5 = 10 (học sinh);
– Lớp 6A3: 5 (học sinh);
– Lớp 6A4: 2.5 = 10 (học sinh);
– Lớp 6A5: 3.5 = 15 (học sinh);
– Lớp 6A6: 2.5 = 10 (học sinh).
Khi đó, ta có bảng thống kê sau:
Số học sinh nữ các lớp khối 6 trường THCS Hai Bà Trưng |
|
Lớp |
Số học sinh nữ |
6A1 |
15 |
6A2 |
10 |
6A3 |
5 |
6A4 |
10 |
6A5 |
15 |
6A6 |
10 |
Hanoi1000.vn
Giải bài 5 trang 95 Sách bài tập Toán lớp 6 tập 1 – Chân trời sáng tạo
Đăng bởi: Hanoi1000.vn
Chuyên mục: Giải bài tập