Giải bài tậpLớp 6

Câu III.1, III.2, III.3, III.4 trang 41 Sách Giải Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Tính A.

Câu III.1 trang 41 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Phân số \({a \over b}\) sau khi rút gọn được phân số \({{ – 8} \over {11}}\). Biết b – a = 190. Tìm phân số.

Giải

\({a \over b} = {{ – 8} \over {11}}\) Suy ra \(1 – {a \over b} = 1 – {{ – 8} \over {11}}\) hay \({{b – a} \over b} = {{11 + 8} \over {11}}\)        (1)

Thay b – a = 190 vào (1) ta được: \({{190} \over b} = {{19} \over {11}} \Rightarrow b = 110\)

Xem thêm:  Câu 12 trang 68 Sách Giải Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Phân số \({a \over b}\) phải tìm là \({{ – 80} \over {110}}\).

Câu III.2 trang 41 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Tính \(A = \left( {{{878787} \over {959595}} + {{ – 8787} \over {9595}}} \right).{{1234321} \over {5678765}}\)

Giải

Rút gọn

\({{878787} \over {959595}} = {{878787:10101} \over {959595:10101}} = {{87} \over {95}}\)

\({{8787} \over {9595}} = {{8787:101} \over {9595:101}} = {{87} \over {95}}\)

Từ đó tính được A = 0

Câu III.3 trang 41 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Cho \(A = {{2009.2010 – 2} \over {2008 + 2008.2010}};B = {{ – 2009.20102010} \over {20092009.2010}}\)

Xem thêm:  Câu 59 trang 136 Sách Giải Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Tính A + B

Giải

\(A = {{2009.2010 – 2} \over {2008 + 2008.2010}} = {{\left( {2008 + 1} \right).2010 – 2} \over {2008 + 2008.2010}}\)

\( = {{2008.2010 + 2010 – 12} \over {2008 + 2008.2010}} = {{2008.2010 + 2008} \over {2008 + 2008.2010}} = 1\)

\(B =  = {{ – 2009.20102010} \over {20092009.2010}} = {{ – 2009.2010.10001} \over {2009.10001.2010}} =  – 1\)

Do đó A + B = 1 + (-1) = 0

Câu III.4 trang 41 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Tính giá trị của biểu thức:

\(P = {{2.3.4 – 2.3.4.9 + 2.3.4.11 – 2.3.4.13} \over {5.6.7 – 5.6.7.9 + 5.6.7.11 – 5.6.7.13}}\)

Giải

\(P = {{2.3.4 – 2.3.4.9 + 2.3.4.11 – 2.3.4.13} \over {5.6.7 – 5.6.7.9 + 5.6.7.11 – 5.6.7.13}}\)

\(P = {{2.3.4.\left( {1 – 9 + 11 – 13} \right)} \over {5.6.7.\left( {1 – 9 + 11 – 13} \right)}} = {{2.3.4} \over {5.6.7}} = {4 \over {35}}\)

Hanoi1000.vn

Xem lời giải SGK – Toán 6 – Xem ngay

Câu III.1, III.2, III.3, III.4 trang 41 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Đăng bởi: Hanoi1000.vn

Chuyên mục: Giải bài tập

Rate this post

Hanoi1000

Là một người sống hơn 30 năm ở Hà Nội. Blog được tạo ra để chia sẻ đến mọi người tất cả mọi thứ về Hà Nội. Hy vọng blog sẽ được nhiều bạn đọc đón nhận.

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button